Tra cứu theo Năm sinh âm lịch
Bạn đã bao giờ nghe về khái niệm “Mệnh và màu Đá tương ứng” chưa? Theo truyền thống Phong Thủy, mỗi người đều có mệnh của riêng mình, và mỗi mệnh lại tương ứng với một số màu đá khác nhau. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về mệnh và màu đá phù hợp cho từng người.
Màu đá phù hợp với từng mệnh
Dưới đây là danh sách các mệnh và màu đá tương ứng:
- Mệnh Kim: Màu vàng, nâu, đất, trắng, xám, ghi, ngọc, ngũ sắc…
- Mệnh Thuỷ: Màu trắng, xám, ghi, đen, xanh dương, ngọc, ngũ sắc…
- Mệnh Mộc: Màu đen, xanh dương, xanh lá, ngọc, ngũ sắc…
- Mệnh Hoả: Màu xanh lá, đỏ, cam, hồng, tím, ngọc, ngũ sắc…
- Mệnh Thổ: Màu đỏ, cam, hồng, tím, vàng, nâu, đất, ngọc, ngũ sắc…
Được biết, màu đá phù hợp với mệnh của bạn có thể mang lại may mắn và tạo cân bằng năng lượng cho cuộc sống của bạn.
Luật ngũ hành và tương sinh
Theo truyền thống Phong Thủy, có một luật ngũ hành quan trọng quyết định mối quan hệ giữa các nguyên tố trong tự nhiên. Các nguyên tố bao gồm Kim, Thuỷ, Mộc, Hoả, và Thổ. Sự tương tác giữa chúng tạo ra sự phát triển và biến đổi của mọi vật thể.
-
Mũi tên vòng tròn bên ngoài là ngũ hành tương sinh:
- Kim sinh Thủy: Tôi luyện có thể biến kim loại thành nước, cho nên Kim sinh Thủy.
- Thủy sinh Mộc: Nước thấm nhuần mà thúc đẩy cây sinh trưởng, cho nên Thủy sinh Mộc.
- Mộc sinh Hỏa: Mộc tính ấm áp, có Hỏa ẩn bên trong, cây có thể sinh ra lửa, cho nên Mộc sinh ra Hỏa.
- Hỏa sinh Thổ: Lửa có thể đốt cháy cây cối, cây sau khi cháy biến thành tro, cho nên Hỏa sinh Thổ.
- Thổ sinh Kim: Đất chứa kim loại, đất tụ thành núi, trong núi có đá, trong đất đá có chứa kim loại, cho nên Thổ sinh Kim.
-
Mũi tên ngôi sao năm cánh bên trong là ngũ hành tương khắc:
- Kim khắc Mộc: Kim có thể chế thành đao, có thể dùng để chặt cây, cho nên Kim khắc Mộc.
- Mộc khắc Thổ: Gốc cây nằm trong lòng đất, có thể hút hết màu mỡ trong đất, cho nên Mộc khắc Thổ.
- Thổ khắc Thủy: Đất có thể dùng để ngăn nước, cho nên Thổ khắc Thủy.
- Thủy khắc Hỏa: Nước có thể dập tắt lửa, cho nên Thủy khắc Hỏa.
- Hỏa khắc Kim: Lửa có thể làm nóng chảy kim loại, cho nên Hỏa khắc Kim.
Tìm đá phù hợp cho mệnh của bạn
Dưới đây là hướng dẫn để bạn chọn đá phù hợp với mệnh của mình:
Hỏa:
- Đeo các loại đá thuộc hành Mộc (màu xanh lá cây) để được tương sinh vì Mộc sinh Hỏa.
- Đeo các loại đá thuộc hành Hỏa (màu đỏ, cam, hồng, tím) để được tương hợp.
Thổ:
- Đeo các loại đá thuộc hành Hỏa (màu đỏ, cam, hồng, tím) để được tương sinh vì Hỏa sinh Thổ.
- Đeo các loại đá thuộc hành Thổ (màu vàng, nâu, đất) để được tương hợp.
Kim:
- Đeo các loại đá thuộc hành Thổ (màu vàng, nâu, đất) để được tương sinh vì Thổ sinh Kim.
- Đeo các loại đá thuộc hành Kim (màu trắng, xám, ghi) để được tương hợp.
Thủy:
- Đeo các loại đá thuộc hành Kim (màu trắng, xám, ghi) để được tương sinh vì Kim sinh Thủy.
- Đeo các loại đá thuộc hành Thủy (màu đen, xanh nước biển, xanh da trời) để được tương hợp.
Mộc:
- Đeo các loại đá thuộc hành Thủy (màu đen, xanh nước biển, xanh da trời) để được tương sinh vì Thủy sinh Mộc.
- Đeo các loại đá thuộc hành Mộc (màu xanh lá cây) để được tương hợp.
Danh sách 76 loại đá
Dưới đây là danh sách 76 loại đá và thông tin chi tiết về từng loại đá. Bạn có thể bấm vào từng loại đá để tìm hiểu thêm về lịch sử, tác dụng, ý nghĩa và cách sử dụng tương ứng.
Đá thạch anh
Đá phong thuỷ / bán quý
- 19/ Đá Aquamarine xanh biển
- 20/ Đá thạch lựu Granet đỏ
- 21/ Đá Tourmaline đa sắc
- 22/ Đá mặt trời Sunstone cam
- 23/ Đá Ngọc bích xanh lá
- 24/ Đá Diopside xanh lá
- 25/ Đá Kunzite hồng tím
- 26/ Đá mặt trắng Moonstone trắng
- 27/ Đá cẩm thạch xanh lá
- 28/ Đá hổ phách Amber vàng nâu
- 29/ Đá Ruby đỏ
- 30/ Đá đào hoa Rhodochrosite
- 31/ Đá Kyanite
- 32/ Đá Peridot xanh lá
- 33/ Đá beryl
- 34/ Đá phỉ thuý
- 35/ Đá Turquoise
- 36/ Đá Lapis Lazuli
- 37/ Đá Opal
- 38/ Đá mắt hổ
- 39/ Đá Apatit
- 40/ Đá san hô
- 41/ Đá lông công Malachite
- 42/ Đá mã não
- 43/ Đá xà cừ hắc nguyệt quang Labradorite
- 44/ Đá Fluorite
- 45/ Đá Tanzanite
- 46/ Đá Hematite
- 47/ Đá vàng găm Pyrite
- 48/ Đá Dzi tây tạng
- 49/ Đá Carnelian
- 50/ Đá Chalcedony
- 51/ Đá Azurite
- 52/ Đá Amazonite
- 53/ Đá Alexandrite
- 54/ Đá Larimar
- 55/ Đá Bloodstone
- 56/ Đá Ruby nam phi Zoisite
- 57/ Đá Sardonyx
- 58/ Đá thạch cao Selenite
- 59/ Đá Rhodonite
Đá quý
- 60/ Kim cương
- 61/ Kim cương hồng
- 62/ Kim cương tím
- 63/ Kim cương xanh
- 64/ Ngọc trai
- 65/ Ngọc trai đen
- 66/ Đá Spinel
- 67/ Đá ngọc ốc giác Melo Pearl
- 68/ Đá Ruby đỏ
- 69/ Đá ngọc lục bảo Emerald
- 70/ Đá Sapphire
- 71/ Đá cẩm thạch xanh lá
- 72/ Đá phỉ thuý
- 73/ Đá Ngọc bích xanh lá
- 74/ Đá CZ (Cubic Zirconia) – Nhân tạo – Không quý
- 75/ Kim cương Moissanite – Nhân tạo – Không quý
- 76/ Đá Zircon – Nhân tạo – Không quý
Kiến thức Đá phong thuỷ hoàn thiện
Nếu bạn muốn tìm hiểu sâu về đá, Sen gợi ý bạn đọc 3 bài viết sau để có kiến thức cơ bản về Đá phong thuỷ:
- Đá phong thuỷ
- Đá thạch anh
- Đá quý
Cùng tìm hiểu và khám phá thế giới đá phong thuỷ nhé!