Categories: Phong thủy

Lịch âm dương hôm nay – Tìm hiểu về ngày 10/1/2024

Published by

Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về lịch âm dương ngày 10/1/2024. Đây là một ngày đặc biệt và được coi là quan trọng trong việc quyết định mọi sự kiện trong cuộc sống của chúng ta. Hãy cùng khám phá những điều thú vị dưới đây.

Lịch âm dương ngày 10/1/2024

  • Dương lịch: Thứ Tư, ngày 10/01/2024.
  • Âm lịch: Ngày 29/11/2023 tức ngày Quý Dậu, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão.
  • Tiết khí: Tiểu hàn (từ 03h49 ngày 06/01/2024 đến 21h06 ngày 20/01/2024).
  • Giờ hoàng đạo: Nhâm Tí, Giáp Dần, Ất Mão, Mậu Ngọ, Kỷ Mùi, Tân Dậu.
  • Giờ hắc đạo: Qúy Sửu, Bính Thìn, Đinh Tỵ, Canh Thân, Nhâm Tuất, Quý Hợi.
  • Tuổi xung: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu.

Lợi và hạn chế của ngày hôm nay

  • Việc nên làm: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng.
  • Việc kiêng kị: Họp mặt, động thổ, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.

Các yếu tố khác

  • Sao: Chẩn.
  • Động vật: Giun.
  • Trực: Thành (Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.).
  • Tam hợp: Tỵ, Sửu.
  • Lục hợp: Thìn.
  • Tương hình: Dậu.
  • Tương hại: Tuất.
  • Tương xung: Mão.

Giờ hoàng đạo và giờ hắc đạo

Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Nhâm Tý (23h-1h), Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Tân Dậu (17h-19h).

Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu): Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tị (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h).

Ngày kỵ

Ngày kỵ Phạm phải: Trùng tang. Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả.
Ngày kỵ Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả.

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Kiếm Phong Kim.
Ngày: Quý Dậu; tức Chi sinh Can (Kim, Thủy), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Kiếm Phong Kim kị tuổi: Đinh Mão, Tân Mão.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Ngày tốt xấu theo trực

Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.).

Bành Tổ Bách Kị Nhật

  • Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” – Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh.
  • Dậu: “Bất hội khách tân chủ hữu thương” – Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại.

Tuổi xung khắc

  • Xung ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu.
  • Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân.

Khổng Minh Lục Diệu

  • Ngày: Xích khẩu – Tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
  • Xích khẩu là quả bần cùng.
  • Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi.
  • Chẳng thời mất của nó khi.
  • Không thì chó cắn phân ly vợ chồng.

Nhị Thập Bát Tú Sao CHẨN

  • Sao: Chẩn
  • Ngũ hành: Thủy
  • Động vật: Dẫn (Giun)
  • CHẨN THỦY DẪN: Lưu Trực: TỐT (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
  • Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
  • Kiêng cữ: Đi thuyền.
  • Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh. Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung, Đại đại vi quan thụ sắc phong, Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ, Khố mãn thương doanh tự xương long. Mai táng văn tinh lai chiếu trợ, Trạch xá an ninh, bất kiến hung. Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng, Hôn nhân long tử xuất long cung.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

  • Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc (hay các loại máy), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
  • Kiện tụng, tranh chấp.

Ngọc Hạp Thông Thư

  • Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư): Thiên Quý, Nguyệt Tài, U Vi tinh, Mẫu Thương, Minh đường.
  • Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư): Tiểu Hồng Sa, Địa phá, Thần cách, Băng tiêu ngoạ hãm, Hà khôi (Cẩu Giảo), Trùng Tang, Trùng phục, Lỗ ban sát, Không phòng, Cẩu Giảo.

Hướng xuất hành

  • Hỷ thần (hướng thần may mắn) – TỐT: Hướng Đông Nam.
  • Tài thần (hướng thần tài) – TỐT: Hướng Tây.
  • Hắc thần (hướng ông thần ác) – XẤU, nên tránh: Hướng Tây Nam.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  • Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
  • Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do “Thần khẩu hại xác phầm”, phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
  • Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
  • Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
  • Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 10/1

  • 10/1/1918: Ngày mất của Đội Cấn, một nhà lãnh đạo nhân dân ở tỉnh Thái Nguyên khởi nghĩa chống thực dân Pháp. Ông bị giết khi đang trên đường làm nhiệm vụ cách mạng. Tên của ông đã được đặt cho một con đường ở Hà Nội.
  • 10/1/1937: Đại biểu các xí nghiệp in ở Hà Nội đã tổ chức cuộc họp tại nhà số 181 phố Lò Đúc, Hà Nội để thành lập Bắc Kỳ ấn công ái hữu hội và nêu thỉnh nguyện 15 điểm với chính phủ Pháp. Ngày 10-1 trở thành ngày truyền thống của công nhân ngành in Việt Nam.
  • 10/1/1966: Thành lập Hiệp hội Vật lý Việt Nam.
  • 10/1/1985: Hoàn thành công trình thủy lợi Hồ Dầu Kiểng. Một con đập chính cao 28m, dài 1.200m, chân rộng 200m và một đập phụ dài 27km đã làm dòng nước sông Sài Gòn phải dừng lại, tạo nên hồ có sức chứa 1 tỷ rưỡi mét khối nước.
  • 10/1/2005: Hội nghị thường niên lần thứ 13 Diễn đàn nghị viện Châu Á – Thái Bình Dương (APPF-13) do Quốc hội Việt Nam đăng cai tổ chức khai mạc tại Thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.

Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 10/1

  • 10/1/1762: Ông Claude Bougelat, bác sĩ thú y Pháp, được Vua Louis XV chấp thuận cho lập Trường Thú Y đầu tiên trên thế giới tại Lyon, Pháp.
  • 10/1/1863: Thủ Tướng William Gladstone khai mạc khu vực hệ thống đường ray xe điện ngầm đầu tiên của Luân Đôn từ Paddington tới khu phố Farringdon.
  • 10/1/1920: Hội Quốc Liên phê chuẩn Hiệp ước Versailles, chính thức kết thúc Thế chiến thứ I với Đức Quốc Xã.
  • 10/1/2003: Bắc Hàn tuyên bố sẽ rút lui khỏi Hiệp ước kiểm soát vũ khí hạt nhân toàn cầu và không có kế hoạch phát triển vũ khí hạt nhân.

Đó là những thông tin về lịch âm dương ngày 10/1/2024. Hy vọng rằng bài viết đã giúp bạn hiểu thêm về ngày hôm nay và có thể áp dụng thông tin này vào cuộc sống thường ngày của bạn. Chúc bạn một ngày vui vẻ và thành công!

This post was last modified on Tháng năm 20, 2024 2:20 chiều

Trung Tadashi

Trưởng nhóm tại Cửa Hiệu tattoo TADASHI là Tadashi (Trung) Trần. Tốt nghiệp trường Đại học mĩ thuật ở Việt Nam cách đây 9 năm và sống tại Nhật Bản trong 5 năm, đó là nơi Trung đã rèn luyện và trao dồi kỹ năng của mình trong nghệ thuật Châu Á.

Published by

Bài đăng mới nhất

Cách ép side tóc tự nhiên đẹp như nam thần Hàn Quốc

Cách ép side tóc nam đơn giản, giữ nếp lâu là điều mà các chuyên…

5 tháng ago

15+ kiểu tóc nam dài cột từ đơn giản, cá tính đến lãng tử, sáng tạo

Tóc buộc nửa đầu mang lại vẻ trẻ trung và năng động Tóc dài buộc…

5 tháng ago

Phun môi kiêng đồ nếp bao lâu để nhanh lành? Lỡ ăn có sao không?

Không chỉ quan tâm đến chất lượng thành phẩm, chị em còn lo lắng về…

5 tháng ago

Tử vi tuổi Ngọ 2002: Những sự hợp và màu sắc phù hợp

Bạn sinh năm 2002 và muốn tìm hiểu về tử vi của mình? Hãy cùng…

5 tháng ago

Top 14 Giống Cá Cảnh Nước Ngọt Độc Đáo Dễ Nuôi Cho Người Mới

Dù bạn là người mới bắt đầu chơi cá cảnh hay là dân chơi cá…

5 tháng ago

Bí Mật 8+ Kiểu Tóc Tém Xoăn Xù Phù Hợp Mọi Góc Nhìn

Tóc tém xoăn xù, biểu tượng thời trang được săn đón không chỉ vì sự…

5 tháng ago